Subaru Forester 2.0i-S EyeSight GT Edition là phiên bản cao cấp nhất trong dòng Forester, với những thiết kế sắc sảo cùng những nâng cấp vô cùng chất lượng với mức giá hợp lý thì không thể bỏ qua phiên bản này và cùng xem có nâng cấp gì khác với phiên bản thấp hơn
Subaru Forester 2.0i-S EyeSight GT Edition được trang bị thêm những gì?
Gói GT Edition chỉ có thể mua thêm trên 2 phiên bản Subaru Forester 2.0i-S EyeSight và Subaru Forester 2.0i-S, gói này sẽ được nhận thêm những điểm đáng chú ý trên chiếc xe như sau:
- Ốp cản trước sắc hơn
- Ốp sườn xe mạ bạc sang trọng lịch lãm
- Cánh gió sau to bản tạo cảm giác thể thao và mạnh mẽ
- Ốp cản sau sắc sảo ăn khớp với phần đầu xe
- Nắp chụp ống xả
- Mâm xe 18-inch thiết kế mới,
- Bộ ghế da 2 màu có làm mát và sưởi
- Màn hình giải trí đa phương tiện có Apple Carplay và Android Auto
- Camera toàn cảnh 360 cải tiến
Phần lại của xe thì hầu như giống với phiên bản Subaru Forester 2.0i-S EyeSight
Review xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight GT Edition
Xem thêm: EyeSight là gì?
Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight GT Edition
Bảng giá chi tiết về các khoản phí lăn bánh dự kiến của xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight GT Edition
Khoản Phí | Hà Nội | Tp.HCM | Các tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.285.000.000 | 1.285.000.000 | 1,285,000,000 |
Phí trước bạ | 154.200.000 | 128.500.000đ | 128.500.000đ |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000đ | 340.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000đ | 1.560.000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.700 | 530.700đ | 530.700đ |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000đ | 1.000.000đ |
Tổng | 1.461.630.700 | 1.435.930.700 | 1.416.930.700 |
Tư vấn, cung cấp thêm thông tin, giá cả, lăn bánh, lái thử vui lòng liên hệ | ||
SUBARU MIỀN NAM | SUBARU MIỀN TRUNG | SUBARU MIỀN BẮC |
0961316365 |
Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight GT Edition
So sánh thông số kỹ thuật giữa các phiên bản xe Subaru Forester 2020
Thông số cơ bản |
|
Thông số | FORESTER 2.0i-S EyeSight GT Edition |
Kích thước D x R x C | 4.634 x 1.815 x 1.730 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 220 |
Chiều dài cơ sở | 2.670mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4m |
Động cơ | Boxer 4 xi-lanh đối xứng (H4) 2.0L N/A |
Dung tích | 1.999 |
Công suất tối đa | 156 Mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 196 Nm tại 6000 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp Tự động (CVT) |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian (S-AWD) |
Dung tích nhiên liệu | 65 Lít |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa có tản nhiệt/Phanh đĩa có tản nhiệt |
Trọng lượng không tải | 1.533Kg |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/xương đòn kép |
Mâm xe | Hợp kim nhôm 18-inch |
Lốp xe | 225/55R18 |
Hệ khung gầm | Subaru Global Platfom |
Nội thất |
|
Ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da |
Hệ thống sưởi ghế | Có |
Loa | 6 loa |
Hàng ghế trươc chỉnh điện 8 hướng | Có |
Điều hòa hàng ghế sau | Có |
Điều hòa | Tự động 2 vùng và lọc chống bụi |
Đèn cốp xe | Có |
Nhớ vị trí mở cốp | Có |
Sưởi gương cửa sổ sau | Có |
Ngoại thất |
|
Đèn lái tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Led |
Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện và báo rẽ | Có/Led |
Rửa đèn pha | Có |
Đèn led ban ngày | Có |
Đèn sương mù phía sau | LED |
Đèn sương mù phía trước | LED |
Đèn cốp xe | Có |
Tiện nghi |
|
Màn hình trung tâm | 8-inch |
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút | Có |
Kết nối | Apple Carplay, Android Auto, Aux, USB |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Khởi động | Nút bấm |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Hỗ trợ điểu khiển xe linh hoạt | Có |
Camera cập lề | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hỗ trợ chuyển làn | Có |
Nhớ vị trí đóng mở cốp | Có |
Sấy gương chiếu hậu bên ngoài | Có |
Cruise Control | Có |
Chế độ lái Special X-MODE | Có |
Hệ thống lái thông minh SI-DRIVE | Có |
Vô lăng bọc da và Núm sang số | Có |
An toàn |
|
Túi khí | 7 |
Camera toàn cảnh 360 | Có |
Camera lùi | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh (EBD) | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phanh tự động khẩn cấp trước/sau | Có/Có |
Tính toán mô-men xoắn chủ động | Có |
Phát hiện phương tiện phía sau Subaru (SRVD) | Có |
Khóa cửa sau trẻ em | Có |
Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight | Có |
Phanh đỗ xe điện tử | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu (AFS) | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Có |
Cảm biến trước và sau | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Xem thêm: Subaru Forester 2.0i-S
Động cơ xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight GT Edition
Tất cả các mẫu Forester đều có cùng một động cơ Boxer bốn xi-lanh đối xứng 2.0L sản sinh công suất tối đa là 156 mã lực và mo-men xoắn cực đại là 196Nm. Nó kết hợp với hộp số tự động biến thiên liên tục (CVT).
Động cơ có đủ sức mạnh để dễ dàng tăng tốc trong thành phố hoặc ở vùng nông thôn, mặc dù đôi khi phải mất một chút thời gian để phản hồi khi bạn nhấn ga. Miễn là bạn không mong đợi Forester nhanh chóng, bạn sẽ không thất vọng. Hộp số CVT hoạt động khá tốt và nhìn chung hoạt động trơn tru.
4 xi lanh đối xứng nằm ngang
Với lợi thế xi lanh đối xứng nên độ rung của động cơ tác động lên xe là rất ít nên khi ngồi lên xe thì quý vị có thể cảm nhận được ngay độ êm ái của xe
Với trọng tâm của động cơ được hạ thấp nên khi vào những khúc cua và đường trơn trượt sẽ rất chắc chắn
Tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu của nhà sản xuất đưa ra cho xe Subaru Forester là:
- 9,8 L/100Km khi chạy trong đô thị
- 7,2 L/100Km khi chạy trên đường hỗn hợp
- 5,7 L/100Km khi chạy trên đường cao tốc
Vận hành
Hệ thống lái nhẹ, chính xác, mượt mà, cân bằng đồng bởi hệ thống 4 xi lanh đối đỉnh nằm ngang và hạ thấp trọng tâm. Đồng thời phanh cung cấp lực dừng mạnh.
An toàn trang bị trên xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight GT Edition
Kết quả kiểm tra sự cố của Forester
Cục Quản lý An toàn Giao thông Đường cao tốc Quốc gia Mỹ đã cho Subaru Forester 2021 xếp hạng an toàn tổng thể là 5 trong số 5 sao, với 5 sao trong các bài kiểm tra va chạm trực diện và bên hông và 4 sao trong bài kiểm tra lật xe. Tại thời điểm viết bài, Viện Bảo hiểm An toàn Đường cao tốc vẫn chưa thử nghiệm chiếc Forester 2021 bị va chạm.
Tính năng an toàn của Forester
- Nhắc nhở hàng ghế sau
- Camera chiếu hậu
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Chuyển tiếp phanh khẩn cấp tự động
- Cảnh báo chệch làn đường
- Cảnh báo khởi động xe
- Giám sát điểm mù
- Hỗ trợ chuyển làn
- Cảnh báo giao thông cắt ngang phía sau
- Phanh khẩn cấp tự động lùi…
Xem thêm: Subaru Forester 2.0i-L
Chính sách bảo hành của Subaru Forester 2.0i-S EyeSight GT Edition
Khi mua xe Subaru Forester quý vị sẽ được bảo hành lên tới 5 năm hoặc 100.000 km, tùy thuộc điều kiện nào đến trước,
Subaru đảm bảo sẽ sửa chữa hoặc thay thế bất kỳ phụ tùng nào cho xe Subaru mới của bạn bị hỏng hóc.
Bảo hành ắc quy: Thời hạn bảo hành cho ắc quy là 12 tháng hoặc 20.000 km tùy điều kiện nào tới trước.
Bảo hành lốp: Ðược bảo hành theo chế độ riêng của nhà sản xuất lốp
Kết luận xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight GT Edition
Subaru Forester 2.0i-S EyeSight GT Edition là một chiếc xe tốt, nhưng tại thị trường Việt Nam chưa được nhiều người biết đền với mức độ uy tín trên thị trường vẫn chưa cao nên vấn đề tiếp cận được khách hàng còn nhiều bất cập
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, vận hành êm ái với 4 xi lạnh đối xứng nằm ngang, mức giá hợp lý và tính năng an toàn cao cấp EyeSight là những yếu tố thân thiện với khách hàng Việt, và chúng tôi khuyên bạn nên xem xét kỹ những phiên bản có hệ thống an toàn EyeSight mới để đưa ra quyết định với mức giá hợp lý nhất và phù hợp nhất
Tin mới nhất
Ô tô điện mini Trung Quốc giá rẻ, tiện lợi – Liệu có đáng mua?
Ngoại thất Wuling Mini EV có gì đặc biệt?
NYC Hotel Near Me York Rates Soar Amid Airbnb Crackdown
Where to Stay in Las Vegas near me
Cập nhật bảng giá xe tải Thaco Trường Hải mới
Bảng giá xe tải Hino mới nhất 2021 tại Việt Nam
Bảng giá xe tải HOWO cập nhật mới nhất 2021
Những Phụ kiện Ô tô nào cần thiết và hữu ích nên lắp cho xe mới?
Xe và đánh giá
Ô tô điện mini Trung Quốc giá rẻ, tiện lợi – Liệu có đáng mua?
Ngoại thất Wuling Mini EV có gì đặc biệt?
Where to Stay in Las Vegas near me
Dịch vụ taxi Nội Bài uy tín, giá rẻ 2 chiều chỉ từ 400.000đ
Bảng giá xe tải Hyundai New Proter H150 1.5 Tấn chi tiết mới nhất 2023
Xe Kia Carnival Có Hao Xăng Không? ⚡️ Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Xe
Xe Cub 50 Chạy Được Bao Nhiêu Km? ⚡️ Khi Nào Cần Bảo Dưỡng?
Top 5 Xe Máy Điện Chống Nước Tốt, Bền Bỉ Nhất Hiện Nay
Có Nên Dán Phim Cách Nhiệt Kính Lái Ô Tô Không? ⚡️ Cần Lưu Ý Gì?
Top 7 mẫu xe tải van bán chạy nhất trên thị trường
Tổng Hợp +10 CLB Bóng Đá Ý Thành Công Nhất Hiện Nay
Top +9 Cách Giảm Nồng Độ Cồn Tạm Thời ⚡️ Cách Giảm Nồng Độ Nhanh