Subaru Forester 2.0i-S EyeSight được nâng cấp vừa đủ các công nghệ của Subaru, cung cấp những chuyến đi dài thoải mái khi được hỗ trợ bởi hệ thông EyeSight an toàn cao, và cũng có thể nâng cấp thêm gói GT Edition
Review xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight
Xem thêm: Subaru Forester 2.0i-S EyeSight GT Edition
Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight
Bảng giá chi tiết về các khoản phí lăn bánh dự kiến của xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight có 2 màu xe Xanh Dương và màu
Khoản Phí | Hà Nội | Tp.HCM | Các tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | 131.880.000 | 109.900.000 | 109.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.700 | 530.700 | 530.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.253.310.700 | 1.231.330.700 | 1,212,330,700 |
Tư vấn, cung cấp thêm thông tin, giá cả, lăn bánh, lái thử vui lòng liên hệ | ||
SUBARU MIỀN NAM | SUBARU MIỀN TRUNG | SUBARU MIỀN BẮC |
0961316365 |
Bảng thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight
So sánh thông số kỹ thuật giữa các phiên bản xe Subaru Forester 2020
Thông số cơ bản |
|
Thông số | 2.0i-S EyeSight |
Kích thước D x R x C | 4.634 x 1.815 x 1.730 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 220 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.670 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4m |
Động cơ | Boxer 4 xi-lanh đối xứng (H4) 2.0L N/A |
Dung tích | 1.999 |
Công suất tối đa | 156 Mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 196 Nm tại 6000 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp Tự động (CVT) |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian |
Dung tích nhiên liệu | 65 Lít |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa có tản nhiệt/Phanh đĩa có tản nhiệt |
Trọng lượng không tải | 1.542 Kg |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/xương đòn kép |
Mâm xe | Hợp kim nhôm 18-inch |
Lốp xe | 225/55R18 |
Nội thất |
|
Ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da |
Hệ thống sưởi ghế trước/sau | Có/Có |
Hệ thống làm mát ghế trước/sau | Có/Có |
Loa | 6 loa |
Hàng ghế trươc chỉnh điện 8 hướng | Có |
Điều hòa hàng ghế sau | Có |
Điều hòa | Tự động 2 vùng và lọc chống bụi |
Đèn cốp xe | Có |
Nhớ vị trí mở cốp | Có |
Sưởi gương cửa sổ sau | Có |
Gương chống tia UV | Có |
Ngoại thất |
|
Đèn lái tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện và báo rẽ | Có/Led |
Rửa đèn pha | Có |
Đèn led ban ngày | Full LED |
Đèn sương mù phía sau | LED |
Đèn sương mù phía trước | LED |
Đèn cốp xe | |
Tiện nghi |
|
Màn hình trung tâm | 8-inch |
Chìa khóa thông minh | Có |
Kết nối | Apple Carplay, Android Auto, Aux, USB |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Hỗ trợ điểu khiển xe linh hoạt | Có |
Camera cập lề | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hỗ trợ chuyển làn | Có |
Nhớ vị trí đóng mở cốp | Có |
Sấy gương chiếu hậu bên ngoài | Có |
Cruise Control | Có |
Chế độ lái Special X-MODE | Có |
Chế độ lái X-MODE | |
Hệ thống lái thông minh SI-DRIVE | Có |
Vô lăng bọc da và Núm sang số | Có |
An toàn |
|
Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight | Có |
Phát hiện phương tiện phía sau | Có |
Túi khí | 7 |
Camera toàn cảnh 360 | Có |
Camera lùi | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh (EBD) | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phanh tự động khẩn cấp trước/sau | Có/Có |
Tính toán mô-men xoắn chủ động | Có |
Phát hiện phương tiện phía sau Subaru (SRVD) | Có |
Khóa cửa sau trẻ em | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Phanh đỗ xe điện tử | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu (AFS) | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Có |
Cảm biến trước và sau | Có |
Ngoại thất xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight
Phần ngoại thất xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight hầu như giống với phiên bản Subaru Forester 2.0i-S nhưng có thêm hệ thống an toàn EyeSight hỗ trợ người lái
Xem thêm: EyeSight là gì?
Phần đầu xe
Được trang bị phần ốp cản trước mạ Crom tạo cho chiếc xe cảm giác sang trọng và thời thượng hơn
Phần chiếu sáng sử dụng đèn pha Led dạng thấu kính và được trang bị thêm công nghệ điều chỉnh góc chiếu theo góc đánh lái
Phía trên là một dãy đèn Led ban ngày hình càng cua, phía dưới là cụm đèn sương mù dạng led và được bao bọc xung quanh bởi đương viền mạ Crom sang bóng đẹp mắt
Phần thân xe
Dễ nhận thấy nhất là phần mâm xe được trang bị là mâm phay 18-inch 5 chấu và phần ốp hông xe phiên bản này được mạ bạc
Tay nắm của được mạ Crom sang trọ và đẹp mắt
Phần đuôi xe
Phần ốp cản sau xe được mạ bạc sang bóng ăn khớp với phần thân và phần đầu xe, cốp xe đã được trang bị là cốp điện với tính năng mở cốp bằng nút bấm sau cốp, nút bấm trong xe và mở bằng chìa khóa thông minh
Xem thêm: Subaru Forester 2.0i-L
Phần nội thất xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight
Ghế ngồi
Subaru này chứa được năm người, và không giống như một số đối thủ cùng hạng, bạn thực sự có thể chứa năm người trong đó mà họ không cảm thấy quá chật chội. Cabin của nó rất rộng rãi cho hạng ghế và cả hai hàng ghế đều có khoảng không gian rộng rãi cho đầu và chân. Người lái có tầm nhìn không bị cản trở về đường, và Forester có cửa sau mở rộng để ra vào dễ dàng.
Có hai bộ kết nối LATCH hoàn chỉnh cho hàng ghế ngoài phía sau và một dây buộc cho ghế giữa phía sau. Ghế giữa phía sau có một mỏ neo bằng dây buộc và một mỏ neo thấp hơn, và nó có thể mượn một mỏ neo thấp hơn từ ghế liền kề.
Chất lượng nội thất của Forester
Forester có một nội thất hấp dẫn kết hợp nhiều vật liệu chất lượng. Có một số loại nhựa được pha vào, nhưng chúng không có vẻ ngoài rẻ tiền.
Thông tin giải trí Forester, Bluetooth và Điều hướng
Hệ thống thông tin giải trí của Forester có màn hình cảm ứng nhạy và dễ sử dụng từ ghế lái. Giao diện thân thiện với người dùng, giúp bạn dễ dàng điều hướng qua các menu
Điều khó khăn duy nhất với các điều khiển của Forester là nó có màn hình phụ ở đầu bảng điều khiển và có thể mất một chút thời gian để tìm ra màn hình nào hiển thị thông tin gì.
Các tính năng thông tin giải trí tiêu chuẩn: màn hình cảm ứng 6,5-inch, hai cổng USB, Apple CarPlay, Android Auto, radio vệ tinh, HD Radio, Bluetooth và bốn loa
Không gian chở hàng
Rất ít xe khác trong cùng phân khúc cung cấp nhiều khoang chở hàng như Forester. Mô hình này cung cấp cho bạn không gian chở hàng 818 Lít phía sau hàng ghế sau và 2.007 Lít với hàng ghế sau gập xuống
Xem thêm: Subaru Forester 2.0i-S
Động cơ xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight
Tất cả các mẫu Forester đều có cùng một động cơ Boxer bốn xi-lanh đối xứng 2.0L sản sinh công suất tối đa là 156 mã lực và mo-men xoắn cực đại là 196Nm. Nó kết hợp với hộp số tự động biến thiên liên tục (CVT).
Động cơ có đủ sức mạnh để dễ dàng tăng tốc trong thành phố hoặc ở vùng nông thôn, mặc dù đôi khi phải mất một chút thời gian để phản hồi khi bạn nhấn ga. Miễn là bạn không mong đợi Forester nhanh chóng, bạn sẽ không thất vọng. Hộp số CVT hoạt động khá tốt và nhìn chung hoạt động trơn tru.
4 xi lanh đối xứng nằm ngang
Với lợi thế xi lanh đối xứng nên độ rung của động cơ tác động lên xe là rất ít nên khi ngồi lên xe thì quý vị có thể cảm nhận được ngay độ êm ái của xe
Với trọng tâm của động cơ được hạ thấp nên khi vào những khúc cua và đường trơn trượt sẽ rất chắc chắn
Tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu của nhà sản xuất đưa ra cho xe Subaru Forester là:
- 9,8 L/100Km khi chạy trong đô thị
- 7,2 L/100Km khi chạy trên đường hỗn hợp
- 5,7 L/100Km khi chạy trên đường cao tốc
Vận hành
Hệ thống lái nhẹ, chính xác, mượt mà, cân bằng đồng bởi hệ thống 4 xi lanh đối đỉnh nằm ngang và hạ thấp trọng tâm. Đồng thời phanh cung cấp lực dừng mạnh.
An toàn trang bị trên xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight
Kết quả kiểm tra sự cố của Forester
Cục Quản lý An toàn Giao thông Đường cao tốc Quốc gia Mỹ đã cho Subaru Forester 2021 xếp hạng an toàn tổng thể là 5 trong số 5 sao, với 5 sao trong các bài kiểm tra va chạm trực diện và bên hông và 4 sao trong bài kiểm tra lật xe. Tại thời điểm viết bài, Viện Bảo hiểm An toàn Đường cao tốc vẫn chưa thử nghiệm chiếc Forester 2021 bị va chạm.
Tính năng an toàn của Forester
- Nhắc nhở hàng ghế sau
- Camera chiếu hậu
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Chuyển tiếp phanh khẩn cấp tự động
- Cảnh báo chệch làn đường
- Cảnh báo khởi động xe
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Giám sát buồn ngủ của người lái xe
- Giám sát điểm mù
- Hỗ trợ chuyển làn
- Cảnh báo giao thông cắt ngang phía sau
- Phanh khẩn cấp tự động lùi…
Chính sách bảo hành của Subaru Forester 2.0i-S EyeSight
Khi mua xe Subaru Forester quý vị sẽ được bảo hành lên tới 5 năm hoặc 100.000 km, tùy thuộc điều kiện nào đến trước,
Subaru đảm bảo sẽ sửa chữa hoặc thay thế bất kỳ phụ tùng nào cho xe Subaru mới của bạn bị hỏng hóc.
Bảo hành ắc quy: Thời hạn bảo hành cho ắc quy là 12 tháng hoặc 20.000 km tùy điều kiện nào tới trước.
Bảo hành lốp: Ðược bảo hành theo chế độ riêng của nhà sản xuất lốp
Kết luận xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight
Subaru Forester 2.0i-S EyeSight là một chiếc xe tốt, nhưng tại thị trường Việt Nam chưa được nhiều người biết đền với mức độ uy tín trên thị trường vẫn chưa cao nên vấn đề tiếp cận được khách hàng còn nhiều bất cập
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, vận hành êm ái với 4 xi lạnh đối xứng nằm ngang, mức giá hợp lý và tính năng an toàn cao cấp EyeSight là những yếu tố thân thiện với khách hàng Việt, và chúng tôi khuyên bạn nên xem xét gói EyeSight GT Edition mới để đưa ra quyết định tốt nhất và phù hợp nhất