Huyndai i10 đã từng là ông hoàng trong phân khúc xe hạng A về doanh số bởi những thiết kế và những tính năng được trang bị trên xe thân thiện với người Việt cùng mức giá khá hợp lý, nhưng Honda cũng có chiếc xe mới mẻ hơn đó là Honda Brio vậy thì trong 2 chiếc xe này nên chọn mua chiếc xe nào, cùng xeoto24 so sánh Honda Brio 2021 với Huyndai i10 xem xe nào tốt hơn nhé!
Giá bán & Xuất xứ
Bảng giá so sánh giữa 2 xe Vinfast Fadil và Huyndai i10 Sedan | |
Honda Brio 2021 | Huyndai i10 sedan |
Honda Brio RS 454 triệu | MT Base – 1.2L 350 triệu |
Honda Brio G 418 triệu | MT Sedan – 1.2L 390 triệu |
Sedan AT – 1.2L 415 triệu | |
Nhập khẩu Indonesia | Lắp ráp trong nước |
Về gia bán có vẻ Honda Brio có mức giá bán hơi cao, còn Huyndai i10 có nhiều lựa chọn hơn, mức giá những phiên bản thấp hơn có mức giá hớp lý trong phân khúc xe hang A giá rẻ
Với mức giá gần bằng nhau của bản cao nhất i10 và bạn thấp Brio thì nên chọn chiếc xe nào cho hợp lý, cùng tiếp tục so sánh về các yếu tố khác thôi nào

Xem thêm:
Ngoại thất
Bảng thông số so sánh về ngoại thất của 2 chiếc xe hạng A của Honda và Huyndai
Thông số | Huyndai i10 Sedan | Honda Brio 2021 |
|
Honda Brio RS | Honda Brio G | ||
Kích thước | 3.765 x 1.660 x 1.505 mm | 3.817 x 1.682 x 1.487 mm | 3.801 x 1.682 x 1.487 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.425 mm | 2.405 mm | 2.405 mm |
Khoản sáng gầm xe | 152 mm | 137 mm | 137 mm |
Mâm xe | 14 inch | 15 inch | 14 inch |
Gương chiếu hậu | Chỉnh gập điện tích hợp báo rẽ | Chỉnh gập điện tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện |
Đèn Led ban ngày và đèn sương mù | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Có | Halogen | Halogen |
Sấy gương | – | – | – |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |

Phần đầu xe Huyndai i10 sedan có lưới tản nhiệt đặc trưng, bào quanh là đường viền mạ Chrome rất tinh tế, còn hệ thống đèn vẫn là hệ thống đèn Halogen

Phần đầu xe Brio không có gì đặc biệt quá trong phân khúc, Hệ thống đèn pha và sương mù Halogen, la zăng 2 tầng với thiết kế hình tổ ong trông khá sang trọng

Kiểu dáng Sedan thon gọn hơn, ưa nhìn hơn và vó kích thước chiều dài lớn hơn, nhưng mâm xe vân là mâm nhôm và thiết kế khá đơn giản

Thân xe Brio kiểu dáng thể thao,cùng mâm xe hợp kim với thết kế khá đẹp mắt, màu xe Brio cũng được đánh giá cao bởi sự nổi bật, kèm theo đó là nhiều màu cá tính. Mâm xe hợp kim đa chấu mới mẻ sắc nét

Phần đuôi xe i10 vẫn khá đơn dản nhưng vẫn che dấu được ống xả, làm cho đuôi xe vẫn giữ được tính cân đối
Dù la 2 mẫu xe cùng phân khúc hang A nhưng một chiếc xe Hactback một chiếc là sedan thì khá khập khiễng nhưng vẫn trong tầm giá xe hạng A. Và mẫu hạng A sedan trông sẽ sang trọng hơn

Đuôi xe Brio tương đối đẹp với những chi tiết phụ được thêm vào, đèn hậu hình chữ C khá ăn khớp tổng thể chiếc xe, ống xả được che dấu khéo léo
Nội thất
Bảng thông số so sánh về nội thất của i10 Sedan và Brio 2021
Thông số | Huyndai i10 Sedan | Honda Brio 2021 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ |
Vô lăng trợ lực, gật gù | Có | Có |
Hàng ghế sau gập 6:4 | Có | Gập thông minh |
Camera lùi | Hiển thị trên gương chiếu hậu trong | Có |
Số loa | 4 | 4 loa và 6 loa |
Cốp mở điện | Có | – |
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có |
Đèn trần trước | Có | Có |

Khoang lái xe Brio được trang trí những được viền cùng màu với thân xe rất ưa nhìn, bên cạnh đó là có gương trang điểm khá tiện ích cho giới chị em

Sở hữu thiết kế sedan bên ngoài khá sang trọng thì phần nội thất cũng được thiết kế sang trọng không kém với những phần màu đỏ được xen kẻ

Mức độ rộng rãi của Brio được đánh giá cao hơn i10, những người cao trên 1m7 đều thấy thoải mái cả chổ để chân và thông thoáng với trần xe

Khoang hành khách của i10 sedan được đanh giá là khá thoải mái ở phần để chân nhưng phía trên đầu thì vẫn khá bí
Chất liệu ghế vẫn còn là Nỉ bao bọc xung quanh là da tổng hợp
Tiện nghi
Bảng thông số so sánh về mức độ tiện nghi của Huyndai i10 sedan và Honda Brio 2021
Thông số |
Huyndai i10 Sedan | Honda Brio 2021 |
|
Honda Brio RS | Honda Brio G | ||
Màn hình | Có | Màn hình cảm ứng 6.2 inch | Tiêu chuẩn (1-DIN) |
Apple carplay | – | Có | – |
Kết nối bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Cổng kết nối âm thanh (AUX) | Có | Có | Có |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | – | Có | Có |

Trừ các bản cơ sở chỉ có đầu CD, các bản đầy đủ đều được trang bị màn hình cảm ứng kích thước 7 inch, hỗ trợ các kết nối phổ biến như Bluetooth, USB, AUX cùng khả năng nghe nhạc, xem phim và đàm thoại rảnh tay với smartphone thông qua hệ thống âm thanh 4 loa.

Mức độ tiện nghi được đánh giá cao hơn là Honda Brio 2021, còn nếu bạn muốn nâng cấp thêm tiện nghi thì tại hãng cũng có thêm gói nâng cấp trung bình và gói nâng cấp cao cấp
Cơ bản với những tính năng của 2 chiếc xe được cho là đầy đủ trong hạng mục phân khúc xe hạng A
So sánh về động cơ
Bảng so sánh thông số động cơ của xe Fadil và Honda Brio 2021
Thông số | Huyndai i10 Sedan | Honda Brio 2021 | |
Loại động cơ | 1.4L, động cơ xi lanh, 4 xi lanh thẳng hàng | 1.2L SOHC i-VTEC | |
Công suất tối đa | 87 Mã lực tại 6000 vòng/phút | 89 Mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 119Nm tại 4000 vòng/phút | 110 Nm tại 4800 vòng/phút | |
Hộp số | FWD | VÔ CẤP CVT | |
Chế độ lái | – | Tiết kiêm nhiên liệu ECO | |
Hệ thống phun xăng | – | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | Giằng xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |

Về phần động cơ thì i10 sedan được đánh gía ngang ngửa với Honda Brio 2021

Sức mạnh động cơ của Honda Brio cũng không thua kém là bao và động cơ đến từ nhật bản thì chắc chắc sẽ rất bền bỉ, ngoài ra còn có 2 chế độ lái làm cho chuyến đi của bạn thêm hấp dẫn hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn
So sánh về an toàn được trang bị trên xe
Bảng thông số so sánh mức độ an toàn của 2 chiếc xe Fadil và Honda Brio 2021
SO SÁNH AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Thông số | Huyndai i10 Sedan | Honda Brio 2021 |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống |
Hệ thống chống cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | – | Có |
Tự động khóa cửa theo tốc độ | – | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Có | – |
SO SÁNH AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||
Khung xe ACE | – | Có |
Hệ thống túi khí | 2 túi | 2 túi |
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | Chỉ ghế lái |
SO SÁNH AN NINH | ||
Chìa khóa được mã hóa | Có | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Mức độ an toàn của Brio được đánh giá cao hơn nên với mức giá cao hơn của bản cao nhất là hoàn toàn chấp nhận được
Đánh gia 2 chiếc xe này đều được xe là đầy đủ những tính năng cơ bản, an toàn trong phân khúc xe hạng A
So sánh mức độ tiết kiệm nhiên liệu
Bảng so sánh mức độ tiết kiệm nhiên liệu của xe Vinfast Fadil và Honda Brio
Bảng so sánh mức độ tiết kiệm nhiên liệu của 2 chiếc xe Fadil và Honda Brio 2021 | ||||
Vận hành | Huyndai i10 Sedan |
Honda Brio 2021 |
||
Sedan 1.2 AT | Sedan 1.2MT + 1.2 MT Base | Honda Brio RS | Honda Brio G | |
Vận hành trong đô thị (l/100km) | 8,61 | 9,2 | 7 | 6,6 |
Vận hành trên đường hỗn hợp (l/100km) | 6,3 | 6,6 | 5,9 | 5,4 |
Vận hành trên đường cao tốc (l/100km) | 4,67 | 5,3 | 5,2 | 4,7 |
Được trang bị 2 chế độ lái trên Brio, trong đó có một chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu nên về mức độ tiêu thụ nhiên liệu trong thành phố được đánh giá cao hơn rất nhiều so với i10
Ngoài ra thì khi vận hành trên đường hỗ hợp Brio cũng tiết kiệm hơn khá đáng kể, chỉ có khi vận hành trên đường cao tốc thì i10 mới có thể ngang ngửa được với Brio 2021
Kết luận
Đôi với chiếc Huyndai i10 sedan có hệ thống phân phối chính hãng của Hyundai lớn nhất Việt Nam, đây cũng là chiếc xe đẻ trứng vàng của Huyndai và đạt doanh số bán ra lớn nhất trong nhiều năm qua
Đối vơi Brio là một chiếc xe mới mẻ tại thị trường Việt Nam, va với mức giá cao hơn cho những trang bị và thiết kế nhỉnh hơn thì cũng là xứng đáng để lựa chọn
So sánh Honda Brio 2021 với Huyndai i10 sedan sẽ có 2 lựa chọn như sau:
- Nếu bạn nghiêng về thiết kế mới mẻ và tiết kiệm xăng trong đô thị, kèm thêm một chút an toàn thì hãy chon Brio
- Nếu bạn thiên về giá cả thiết kế nhỏ gọn và sang trong thì hãy chọn i10 sedan
Trên đây là bài so sánh của xeoto24, còn bạn sẽ chọn chiếc xe nào? hãy để lại comment để chúng ta cùng tranh luận nhé!
Tin mới nhất
Top +7 Kinh Nghiệm Đi Mua Xe Ô Tô Mới Mà Bạn Cần Phải Nắm Rõ
Tổng Hợp +10 CLB Bóng Đá Ý Thành Công Nhất Hiện Nay
【Tổng Hợp】Top +10 Cầu Thủ Armenia Xuất Sắc Nhất Mọi Thời Đại
Top +9 Cách Giảm Nồng Độ Cồn Tạm Thời ⚡️ Cách Giảm Nồng Độ Nhanh
Mơ Lái Xe Ô Tô Có Ý Nghĩa Gì? Đánh Con Số Gì May Mắn & Phát Tài?
Top +10 Huyền Thoại Bóng Đá Tây Ban Nha Vĩ Đại Nhất Mọi Thời Đại
Top +5 Hậu Vệ Ghi Bàn Nhiều Nhất Ngoại Hạng Anh Nổi Tiếng
Top 10+ Shop Giày Đá Bóng Ở TPHCM Uy Tín & Chất Lượng Nhất
Xe và đánh giá
Tổng Hợp +10 CLB Bóng Đá Ý Thành Công Nhất Hiện Nay
Top +9 Cách Giảm Nồng Độ Cồn Tạm Thời ⚡️ Cách Giảm Nồng Độ Nhanh
Mơ Lái Xe Ô Tô Có Ý Nghĩa Gì? Đánh Con Số Gì May Mắn & Phát Tài?
Top +10 Huyền Thoại Bóng Đá Tây Ban Nha Vĩ Đại Nhất Mọi Thời Đại
Top +5 Hậu Vệ Ghi Bàn Nhiều Nhất Ngoại Hạng Anh Nổi Tiếng
Tổng hợp +5 Các Loại Xe 16 Chỗ Phổ Biến Nhất Có Thể Bạn Chưa Biết
Danh sách showroom Đại lý Mercedes-Benz chính hãng tại Tp. Hồ Chí Minh | Xeoto24.com
Đội Hình Mạnh Nhất Real Madrid Mọi Thời Đại & Đáng Gờm Nhất
Xe 5 chỗ nào đáng mua nhất tại Việt Nam?
VinFast VF7 đi được bao nhiêu km? Thời gian mở bán dự kiến?
【Bỏ Túi】Các Kinh Nghiệm Học Bằng Lái Xe Ô Tô Cho Người Mới
Top +16 Các Phụ Kiện Ô Tô Cần Thiết Để Nâng Tầm Trải Nghiệm