Dòng xe phân khúc A đang nổi lên với Vinfast Fadil và Honda Brio 2021, nhưng nổi hơn vẫn là Fadil, thế thì nên mua chiếc xe nào trong 2 chiếc xe này, xe nào tốt hơn, xe nào toàn diện hơn. Cùng xem hết bài so sánh của xeoto24 để giải đáp mọi thắc mắc nhé!
So sánh về mức giá bán
Bảng giá so sánh giữa 2 xe Vinfast Fadil và Honda Brio 2021 | |
Vinfast Fadil | Honda Brio 2021 |
Fadil Base 425 triệu | Honda Brio RS 454 triệu |
Fadil Plus 459 triệu | Honda Brio G 418 triệu |
Fadil Luxury 499 triệu |
Quan sát vào mức giá cho thấy 2 chiếc xe ngày cũng không chênh lệch nhiều nhưng nếu bạn mua xe Fadil với hình thức thanh toán 100% chi phí thì mức giá sẽ được giảm xuống đáng kể bởi Vinfast đang có chương trình khuyến mãi cho năm 2021 với xe Fadil là 10% giá trị của xe (phí trước bạ)
Fadil cũng là chiếc xe đứng đầu về doanh số trong phân khúc xe hạng A của năm 2020, có thể nói đây là một chiếc xe được khách hàng Việt rất ưa thíc
Vậy thì Honda Brio có gì để cạnh tranh với Vinfast Fadil, cùng xem thêm về những so sánh chi tiết tiếp theo
Xem thêm:
So sánh về ngoại thất
Bảng so sánh thông số về ngoại thất của xe 2 chiếc xe hạng A của Honda và Vinfast
Thông số |
Vinfast Fadil |
Honda Brio 2021 |
|
Honda Brio RS | Honda Brio G | ||
Kích thước | 3.676 x 1.632 x 1.495 mm | 3.817 x 1.682 x 1.487 mm | 3.801 x 1.682 x 1.487 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.385 mm | 2.405 mm | 2.405 mm |
Khoản sáng gầm xe | 150 mm | 137 mm | 137 mm |
Mâm xe | 15 inch | 15 inch | 14 inch |
Gương chiếu hậu | Chỉnh gập điện tích hợp báo rẽ | Chỉnh gập điện tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện |
Đèn Led ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn pha | Halogen | Halogen | Halogen |
Sấy gương | Có | – | – |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Phần đầu xe Brio không có gì đặc biệt quá trong phân khúc, vẫn là đèn Halogen
Phần đầu xe Vinfast cũng khá đơn gian nhưng là sản phẩn mới ra mắt của thương hiệu xe Việt Nam nên rất được nhiều người ưa thíc
Thân xe Brio kiểu dáng thể thao,cùng mâm xe hợp kim với thết kế khá đẹp mắt, màu xe Brio cũng được đánh giá cao bởi sự nổi bật, kèm theo đó là nhiều màu cá
Thân xe Fadil trông rất khỏe khoắn, mâm xe cũng được làm bằng hợp kim 2 màu cùng thiết kế 5 chấu kép tinh tế
Đuôi xe Brio tương đối đẹp với những chi tiết phụ được thêm vào, đèn hậu hình chữ C khá ăn khớp tổng thể chiếc xe, ống xả được che dấu khéo léo
Phần đuôi xe Vinfast Fadil trông rất cơ bắp và khỏe khoắn, kèm theo đó là thiết kế đèn hậu cũng khỏe khắn không kém
So sánh về Nội thất
Bảng so sánh thông số vê nội thất Vinfast Fadil và Honda Brio 2021
Thông số | Vinfast Fadil | Honda Brio 2021 |
Chất liệu ghế | Da tổng hợp | Nỉ |
Vô lăng trợ lực, gật gù | Có | Có |
Hàng ghế sau gập 6:4 | Có | Gập thông minh |
Camera lùi | – | Có |
Số loa | 6 loa | 4 loa và 6 loa |
Cốp mở điện | – | – |
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có |
Đèn trần trước/sau | Có | Có |
Khoang lái Fadil cũng khá đơn giản, như nhưng chiếc xe trong phân khúc
Khoang lái xe Brio được trang trí những được viền cùng màu với thân xe rất ưa nhìn, bên cạnh đó là có gương trang điểm khá tiện ích cho giới chị em
Chất liệu nội thất thì Fadil đã được trang bị ghế bọc da còn Brio vẫn là bọc Nỉ
Mức độ rộng rãi của 2 chiếc xe này được đánh giá là ngang ngửa nhau, người cao hơn 1m7 vẫn thoải mái khi ngồi vào trong
So sánh về tiện nghi
Bảng thông số so sánh về mức độ tiên nghi của 2 chiếc xe hạng A của hãng Vinfast và Honda
Thông số |
Vinfast Fadil |
Honda Brio 2021 |
|
Honda Brio RS | Honda Brio G | ||
Màn hình | 7 inch trên bản cao nhất | Màn hình cảm ứng 6.2 inch | Tiêu chuẩn (1-DIN) |
Apple carplay | – | Có | – |
Kết nối bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Cổng kết nối âm thanh (AUX) | – | Có | Có |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | – | Có | Có |
Mức độ tiện nghi được đánh giá cao hơn là Honda Brio 2021, còn nếu bạn muốn nâng cấp thêm tiện nghi thì tại hãng cũng có thêm gói nâng cấp và gói cao cấp
Cơ bản với những tính năng của 2 chiếc xe được cho là đầy đủ trong hạng mục phân khúc xe hạng A
So sánh về động cơ
Bảng so sánh thông số động cơ của xe Fadil và Honda Brio 2021
Thông số | Vinfast Fadil | Honda Brio 2021 | |
Loại động cơ | 1.4L, động cơ xi lanh, 4 xi lanh thẳng hàng | 1.2L SOHC i-VTEC | |
Công suất tối đa | 98 Mã lực tại 6200 vòng/phút | 89 Mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 128Nm tại 4400 vòng/phút | 110 Nm tại 4800 vòng/phút | |
Hộp số | Vô vấp, CVT | VÔ CẤP CVT | |
Chế độ lái | – | Tiết kiêm nhiên liệu ECO | |
Hệ thống phun xăng | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, kiểu giằng xoắn | Giằng xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Động cơ 1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng của Fadil vượt trội nhất phân khúc về sức mạnh, thế nên không có gì bàn cãi về sức mạnh của Fadil
Sức mạnh động cơ của Honda Brio cũng không thua kém là bao và động cơ đến từ nhật bản thì chắc chắc sẽ rất bền bỉ, lựa chọn đông cơ cũng nên xem xét đến động cơ này
So sánh về an toàn
Bảng thông số so sánh mức độ an toàn của 2 chiếc xe Fadil và Honda Brio 2021
SO SÁNH AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||
Thông số | Vinfast Fadil | Honda Brio 2021 |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống |
Hệ thống chống cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | – |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | – |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | – |
Chức năng chống lật ROM | Có | – |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | – | Có |
Tự động khóa cửa theo tốc độ | – | Có |
SO SÁNH AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||
Khung xe ACE | – | Có |
Hệ thống túi khí | 2 túi | 2 túi |
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | Chỉ ghế lái |
SO SÁNH AN NINH | ||
Chìa khóa được mã hóa | Có | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Dù là một hãng mới được thành lập ở Việt Nam nhưng được xây dựng trên hệ thống cao cấp, tạo nên một chiếc xe có độ an toàn tổng thể cao. Mà Hãng Vinfast rất đề cao độ an toàn trên chiếc xe phân khúc hạng A này
Những tính năng an toàn của Brio có phần thua thiệt nhưng cũng không đáng kể, điều đáng kể nhất là mức giá tính ra thì sẽ cao ngang với phiên bản cao nhất của Vinfast, thế nên rất nhiều người đã lựa chọn Fadil
So sánh mức độ tiết kiệm nhiên liệu
Bảng so sánh mức độ tiết kiệm nhiên liệu của xe Vinfast Fadil và Honda Brio
Bảng so sánh mức độ tiết kiệm nhiên liệu của 2 chiếc xe Fadil và Honda Brio 2021 | |||
Vận hành | Vinfast Fadil |
Honda Brio 2021 |
|
Honda Brio RS | Honda Brio G | ||
Vận hành trong đô thị (l/100km) | 7,11 | 7 | 6,6 |
Vận hành trên đường hỗn hợp(l/100km) | 5,85 | 5,9 | 5,4 |
Vận hành trên đường cao tốc | 5,11 | 5,2 | 4,7 |
Đối với trong đô thị thì Honda sẽ lợi thế hơn với chế độ lái ECO tiết kiệm nhiên liệu và với phiên bản G thì được xếp vào hàng tiết tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc. Điều này cũng được nhiều người cân nhắc nếu công việc di chuyển của bạn là những chuyến đi xa
Vinfast Fadil có mức độ tiết kiệm nhiên liệu được xếp vào hạng trung bình những với động cơ có dung tích lớn hơn kèm theo đó là công suất lớn hơn thì mức độ tiết kiệm nhiên liệu như thế là chấp nhận được
Kết luận
So sanh Vinfast Fadil và Honda Brio 2021 cũng không phải quá khó để so sánh bởi vì, thứ nhất là doanh số bán ra đã khẳng định được phần nào chất lượng và đẳng cấp của Fadil, thư 2 đây là một hãng xe mang thương hiệu Việt Nam nên lựa chọn chiếc xe này cũng là một lựa chọn góp phần vào sử phát triển của nước nhà
Đối với Honda Brio, so sánh về tổng thể cũng không thua kém Fadil là bao, cùng với mức độ tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời thì sẽ là lựa chọn tốt về lâu dài
Mỗi người có một sở thíc riêng, lựa chọn riêng nên chọn mua chiếc xe nào là do mọi người quyết định, xeoto24 chỉ đánh giá đóng góp ý kiến để đem lại một lựa chọn tốt nhất cho quý vị
Trên đây là toàn bộ so sánh giữa 2 chiếc xe, còn quý vị thì sao? hãy để lại dưới phần comment để cùng tranh luận nhé!