Thị trường xe trong phân khúc hạng A đang rất sôi động với 2 đối thủ lớn là Huyndai i10 sedan và Vinfast Fadil, nên chọn chiếc xe nào, chiếc xe nào tốt hơn cùng xem hết bài so sánh này để không còn lăn tăn gì nữa nhé
So sánh về giá bán
Bảng giá so sánh giữa 2 xe Vinfast Fadil và Huyndai i10 Sedan | |
Vinfast Fadil | Huyndai i10 sedan |
Fadil Base 425 triệu | MT Base – 1.2L 350 triệu |
Fadil Plus 459 triệu | MT Sedan – 1.2L 390 triệu |
Fadil Luxury 499 triệu | Sedan AT – 1.2L 415 triệu |
Về gia bán có vẻ Fadil có mức giá bán hơi cao, vươn đến giá bán của phân khúc hạng B, còn Huyndai i10 có nhiều lựa chọn hơn nhưng chúng tôi chỉ so sanh phiên bản sedan của Huyndai i10 ở đây
Đăc biệt Fadil có khuyến 10% giá trị nếu quý vị thanh toán 100% giá trị xe, còn hình thức trả góp thì mức giá vẫn như trên và không có thay đổi
Nếu quý vị trả hết 100% giá trị xe thì mức giá giảm xuống khá đáng kể, bạn cũng có thể cân nhắc đến chọn Fadil
Mức giá Huyndai vẫn nằm trong tầm giá của phân khúc xe hạng A, dễ tiếp cận với người sử dụng hơn là Vinfast Fadil. Nhưng với mức giá cao hơn như thế thì Fadil được trang bị thêm những gì? cùng tiếp tục tìm hiểu thôi nào

Chi tiết:
So sánh về ngoại thất
Bảng so sánh thông số về ngoại thất của xe 2 chiếc xe hạng A của Huyndai và Vinfast
Thông số | Vinfast Fadil | Huyndai i10 Sedan |
Kích thước | 3.676 x 1.632 x 1.495 mm | 3.765 x 1.660 x 1.505 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.385 mm | 2.425 mm |
Khoản sáng gầm xe | 150 mm | 152 mm |
Mâm xe | 15 inch | 14 inch |
Gương chiếu hậu | Chỉnh gập điện tích hợp báo rẽ | Chỉnh gập điện tích hợp báo rẽ |
Đèn Led ban ngày và đèn sương mù | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | – | Có |
Sấy gương | Có | – |
Ngoại thất thì Fadil chắc chắn có vẻ đẹp hơn hẳn so với những chiếc xe phân khúc hạng A Hactback, nhưng so với Huyndai i10 Sedan thì vần có phần thua thiệt bởi Fadil vẫn kiểu dáng Hactback
Nhưng kiểu dáng Hactback vẫn sẽ tiện lợi hơn với những cung đường nhỏ hẹp trong đô thi hơn, còn Huyndai sedan sẽ có kiểu dáng đẹp mắt hơn, ưa nhìn hơn, và thoáng qua cũng sẽ tưởng như một chiếc xe sedan phân khúc B
Dù có kích thước cao hơn nhưng mâm xe i10 vẫn thiết kế là 14inch còn Fadil đã được trang bị mâm xe 15inch với thiết kế khá đẹp mắt
Tổng quan về ngoại thất thì Huyndai i10 sedan sẽ thanh mảnh đẹp mắt hơn còn Fadil sẽ đồ sộ và vững chãi hơn






So sánh về nội thất
Bảng thông số so sánh xe Vinfast Fadil và Huyndai i10 sedan
Thông số | Vinfast Fadil | Huyndai i10 Sedan |
Camera lùi | – | Hiển thị trên gương chiếu hậu trong |
Chất liệu ghế | Da tổng hợp | Nỉ |
Vô lăng trợ lực, gật gù | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Có trên bản cao nhất | Có trên bản cao nhất |
Hàng ghế sau gập 6:4 | Có | Có trên bản cao nhất |
Tấm chắn khoang hành lý | – | Có |
Số loa | 6 | 4 |
Cốp mở điện | – | Có |
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | Có và 7 inh cảm ứng trên bản cao nhất | Có |
Điều hòa | Có chỉnh cơ | Có chỉnh cơ |
Đèn trần trước/sau | Có | Có |
Về nội thất thì 2 mẫu xe này không có quá nhiều khác biệt, mọi thứ hầu như đầy đủ so với một chiếc xe phân khúc hạng A. Nhưng nhỉnh hơn vẫn là Fadil với ghế đã được bọc da tổng hợp thay vì Nỉ như trên i10 sedan
Cốp điện của i10 cũng là một tiện nghi cao cấp hơn so với Fadil




So sánh về động cơ và vận hành
Bảng so sánh thông số động cơ của xe Fadil và Huyndai i10 Sedan
Thông số | Vinfast Fadil | Huyndai i10 Sedan | |
Loại động cơ | 1.4L, động cơ xi lanh, 4 xi lanh thẳng hàng | 1.2 MPI | |
Công suất tối đa | 98 Mã lực tại 6200 vòng/phút | 87 Mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 128Nm tại 4400 vòng/phút | 119Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hộp số | Vô vấp, CVT | FWD | |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Macpherson | |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn | Thanh xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |


Động cơ Fadil có công suất tối đa cao hơn nên sức kéo cũng như cảm giác lái sẽ mạnh mẽ hơn, ngoài ra kèm theo hộp số vô cấp CVT cho một chuyến đi thoải mái hơn
So sánh về những tính năng an toàn
Bảng thông số so sánh mức độ an toàn của 2 chiếc xe Fadil và i10 Sedan
Thông số | Vinfast Fadil | Huyndai i10 Sedan |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống |
Hệ thống chống cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | – |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | – |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | – |
Chức năng chống lật ROM | Có | – |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | – | Có trên 2 bản cao |
Camera lùi | – | Có trên gương |
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 2 túi | 2 túi |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | – | – |
Cảnh báo chống trộm | – | – |
Về mặt tính năng an toàn thì Fadil hơn hẳn so vơi Huyndai i10, và đây có lẽ là yếu tố mà Fadil đắt hơn.
Những tính năng an toàn trên Fadil mà i10 không được trang bị là hệ thống cân bằng điện tử ESC, chức năng kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chức năng chống lật ROM
Nhưng trang bị tiêu chuẩn của Fadil lại thiếu đi Camera lùi và cảm biến lùi điều này đã được trang bị trên i10 sedan ở 2 bản cao. Được trang bị camera lùi hiển thị trên gương chiếu hậu trung tâm thì mức độ và tâm quan sát sẽ không được cao
Nhìn chung về tổng thể tính năng an toàn thì Fadil sẽ được đánh giá cao hơn, ngoài ra Fadil còn có thể nâng cấp nhiều tính năng hơn tại các đại lý xe Vinfast, tham khảo Trang chủ Vinfast
So sánh về mức độ tiêu thụ nhiên liệu
Thông số | Vinfast Fadil | Huyndai i10 Sedan |
Vận hành trên đường hỗn hợp (l/100km) | 5,85 | 6,3-6,6 |
Vận hành trên đường cao tốc (l/100km) | 5,11 | 4,67-5,3 |
Vận hành trong đô thị (l/100km) | 7,11 | 8,61-9,2 |
Nếu bạn quan trọng về tiết kiệm nhiên liêu và vận hành chủ yếu trong đô thị thì Fadil sẽ là lựa chọn tốt hơn để tiết kiệm nhiên liệu
Mức tiết kiệm nhiên liệu của Huyndai i10 là khá kém ở trong đô thị so với một dung tích động cơ 1.2L
Kết luận
Hai chiếc xe này rất đáng được cân nhắc khi quyết định nên mua chiếc xe nào cho hợp lý, theo xeoto24.com nếu bạn mua xe trả góp thì không nên mua xe Vinfast Fadil bởi bạn sẽ mất một khoản tiền khá lớn về chi phí khuyến mãi phí trước bạ 10%
Nếu bạn thíc vẻ đẹp, kiểu giáng trẻ trung và thanh thoát hơn thì nên chọn xe Huyndai i10, ngoài ra phiên bản 2021 của i10 rất đáng để bỏ tiền đấy, xem chi tiết huyndai i10 2021
Nếu bạn thíc sự khỏe khoắn, không gian rộng rãi, động cơ mạnh mẽ cùng nhiều trang bị an toàn thì hãy chon Vinfast Fadil, những thứ trang bị trên xe sẽ làm bạn hài lòng
Nhiều người tiêu dùng cũng ưu tiên người Việt dùng hàng Việt nên đây cũng góp phần vào sự giàu mạnh của nước nhà.
Bài viết trên chắc chắn đã giúp cho bạn đưa ra được lựa chọn giữa Huyndai i10 sedan và Vinfast Fadil, nếu thấy hữu ích thì hãy chia sẻ cho mọi người cùng biết
Tin mới nhất
Xe Kia Carnival Có Hao Xăng Không? ⚡️ Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Xe
Kinh Nghiệm Chọn Mua Xe Đạp Điện Từ A – Z Không Nên Bỏ Qua
Xe Cub 50 Chạy Được Bao Nhiêu Km? ⚡️ Khi Nào Cần Bảo Dưỡng?
Top 5 Xe Máy Điện Chống Nước Tốt, Bền Bỉ Nhất Hiện Nay
Top +12 Game Bắn Súng Sinh Tồn Kịch Tính Nhất Nên Trải Nghiệm
Camera Hành Trình Ô Tô Có Ghi Âm Được Không?【Giải Đáp Chi Tiết】
Có Nên Mua Robot Hút Bụi Xiaomi Không? ⚡️ Đánh Giá Ưu Nhược Điểm
Có Nên Dán Phim Cách Nhiệt Kính Lái Ô Tô Không? ⚡️ Cần Lưu Ý Gì?
Xe và đánh giá
Xe Kia Carnival Có Hao Xăng Không? ⚡️ Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Xe
Xe Cub 50 Chạy Được Bao Nhiêu Km? ⚡️ Khi Nào Cần Bảo Dưỡng?
Top 5 Xe Máy Điện Chống Nước Tốt, Bền Bỉ Nhất Hiện Nay
Có Nên Dán Phim Cách Nhiệt Kính Lái Ô Tô Không? ⚡️ Cần Lưu Ý Gì?
Top 7 mẫu xe tải van bán chạy nhất trên thị trường
Tổng Hợp +10 CLB Bóng Đá Ý Thành Công Nhất Hiện Nay
Top +9 Cách Giảm Nồng Độ Cồn Tạm Thời ⚡️ Cách Giảm Nồng Độ Nhanh
Tổng hợp +5 Các Loại Xe 16 Chỗ Phổ Biến Nhất Có Thể Bạn Chưa Biết
Danh sách showroom Đại lý Mercedes-Benz chính hãng tại Tp. Hồ Chí Minh | Xeoto24.com
Xe 5 chỗ nào đáng mua nhất tại Việt Nam?
VinFast VF7 đi được bao nhiêu km? Thời gian mở bán dự kiến?
【Bỏ Túi】Các Kinh Nghiệm Học Bằng Lái Xe Ô Tô Cho Người Mới