Cập nhật ✅ giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2020 mới nhất tại Việt Nam✅, Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 4×2 AT, Mitsubishi Pajero Sport 2020 bản 4×4 AT✅ kèm theo đánh giá chi tiết, thông tin về xe
Pajero Sport là một trong những chiếc xe SUV đang được ưa chuộng tại thị trường Đông Nam Á, và đang dần dần tiến đến sự lựa chọn của người tiêu dùng Việt Nam với nhiều điểm được đánh giá cao như giá cả hợp lí, vận hành êm ái, linh hoạt.
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2020
Giá xe được cập nhật mới nhất 2020 tại Việt Nam
Phiên bản | Giá niêm yết (Triệu VNĐ) | Lăn Bánh tham khảo Triệu (Triệu VNĐ) | ||
Hà Nội | Tp.HCM | Các tỉnh khác | ||
Diesel 4×2 AT | 1.110 | 1.283 | 1.260 | 1.153 |
Diesel 4×4 AT | 1.345 | 1.549 | 1.522 | 1.503 |
Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ được cập nhật mới nhất tháng 2020
Phiên bản cũ xe Mitsubishi Pajero Sport | Giá thị trường tham khảo (Triệu VNĐ) |
Diesel 4×2 MT | 980,5 |
Diesel 4×2 AT | 1062 |
Gasoline 4×2 AT | 1092,5 |
Gasoline 4×4 AT | 1182,5 |
Gasoline 4×2 AT PREMIUM | 1160 |
Gasoline 4×4 AT PREMIUM | 1250 |
Gasoline 4×2 AT Special Edition | 1150 |
Review xe Mitsubishi Pajero Sport 2020
Xem thêm: Mitsubishi Outlander 2020
Ngoại thất của xe Mitsubishi Pajero Sport 2020
Kích thước tổng thể chiếc xe lần lượt là DxRxC 2785mm x 1815mm x 1805mm, chiều cơ sở dài 2.800 mm, khoảng sáng gầm xe 218 mm và bán kính quay vòng tối thiểu là 5.600 mm
Phần đầu xe
Xe Pajero Sport 2020 vẫn mang được thiết kế ngôn ngữ chủ đạo là Dynamic Shield đã rất thành công của thương hiệu Mitsubishi
Lưới tản nhiệt được thiết kế to bản hơn với 3 thanh ngang mạ màu bạc, hệ thống chiếu sáng được chia làm 2 tầng với đèn pha cos, led ban ngày, đèn xi-nhan, đèn hỗ trợ góc lái và đèn sương mù
Phiên bản 2 cầu sẽ có hệ thống đèn full led, hệ thống rada
Phần thân xe
Mâm xe được thết kế với 2 tông màu đen và mạ màu bạc với kích thước 18inch và 6 chấu tạo được nét thể thao cao
Phần thân xe tạo lên được cảm giác mạnh mẽ, cứng cáp với rất nhiều điểm nổi bật như là cửa kính sau tối màu, tay nắm cửa mạ Crom tích hợp nút bấm thông minh và bậc lên xuống xe
Đèn xi nhan chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn led và có cả camera 360
Phần đuôi xe
Đèn hậu led được thiết kế mới với các họa tiết led trông bắt mắt và cuốn hút hơn với những đường nét sác cạnh, dọc phần đuôi xe. Cảm biến lùi, vay cá mập, cánh gió là trang bị tiêu chuẩn
Phiên bản 2020 được trang bị thêm tính năng đá cốp với 2 cảm biển ở 2 bên
Xem thêm: Kia Sorento 2021
Nội thất trên xe Mitsubishi Pajero Sport 2020
Nội thất được bọc da và bản tiêu chuẩn được bọc nỉ, ghế lái được trang bị chỉnh điện 8 hướng
Vô lăng vẫn giũ nguyên thiết kế 4 chấu bọc da như phiên bản cũ, nhưng các nút bấm đã được bổ sung thêm nhiều hơn
Lẫy chuyển số sau vô lang là trang bị tiêu chuẩn
Bảng đồng hồ kĩ thuật số đã thay thế cho bản đồng hồ truyền thống và có kích thước lên tới 8 inch với 3 chế độ hiển thị
Màn hình trung tâm có kích thước 8 inch, kết nối Androi auto và Apple CarPlay
Điều hòa được trang bị thêm chức năng lọc không khí Nanoe giúp cho không khí sạch sẽ hơn
Ngoài ra còn được trang bị thêm phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, khởi động nút bấm, hệ thống chiếu sáng tự động, gương chống chói tự động và cửa sổ trời
Không gian hàng ghế sau vẫn có thiết kế đủ lớn để chứa được 7 người, nhưng tính năng sưởi ấm và làm mát ghế vẫn chưa có, so với đối thủ thì đây là phần thua thiệt
Khoang chứa đồ có thể tích là 450L và vẫn có khả năng gập hàng ghế sau để tăng thêm diện tích chứa đồ
Ngoài ra còn có thêm tính năng mở cốp xe tử xa bằng chìa khóa vô cùng tiện lợi khi đang mang vác đồ vật
Thông số kĩ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2020
Bảng thông số của xe Mitsubishi Pajero Sport 2020
Thông số cơ bản |
||
Thông số | Pajero Sport Diesel 4×2 AT | Pajero Sport Diesel 4×4 AT |
Kích thước D x R x C | 4.785 x 1.815 x 1.805 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 218 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.800 mm | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,6 mét | |
Động cơ | 2.4L Diesel Mivec Turbo | |
Công suất tối đa | 178 Mã lực | |
Mô-men xoắn cực đại | 430 Nm | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | |
Chỗ ngồi | 7 | |
Dung tích nhiên liệu | 70 Lít | |
Khoang chưa đồ | 450 Lít | |
Trọng lượng không tải | 1.940 Kg | 2.115 Kg |
Trọng lượng có tải | 2.710 Kg | 2.775 Kg |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Nội thất |
||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Ghế khách phía trước | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Điều khiển từ xa thông qua điện thoại | Không | Có |
Ga tự động Cruise Control | Không | Ga tự động thíc ứng |
Ngoại thất |
||
Màu xe | Đen, Trắng và Nâu | |
Đèn sương mù | Halogen | Led |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có |
Đèn pha | Bi-Led dạng thấu kính | |
Màu tối cửa phía sau | Không | Có |
Tiện nghi |
||
Màn hình trung tâm | 8 inch | |
Ghế lái | Chỉnh điện | |
Kết nối | Apple Carplay và Android Auto | |
Điều hòa | 2 vùng, Nanoe | |
Hệ thống loa | ||
An toàn |
||
Túi khí | 6 | 7 |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Không | Có |
Chế độ lựa chọn địa hình | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau xe | Không | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chân phanh | Có | Có |
Xem thêm:Toyota Fortuner 2020
Động cơ xe Mitsubishi Pajero Sport 2020
Lần nâng cấp này thì Pajero Sport chỉ có duy nhất động cơ dầu Diesel Mivec Turbo, 2.4L và 4 xi lanh tạo ra công suất tối đa là 178 Mã lực và Mô-men xoắn cực đại là 430 Nm, truyền động thông qua hộp số tự động 8 cấp
Vận hành
Pajero Sport 2020 được trang bị 4 chế độ vận hành (bùn, sỏi, đá, tuyết) để cho quý vị có thể trải nghiệm chiếc xe tốt nhất trên mọi địa hình
Khoảng sáng gầm xe khá cao nên khả năng Off-road và lội nước cũng được đánh giá rất cao và vượt trội
Với hộp số tự động 8 cấp mang đến khả năng vận hành mượt mà khi lái, Kèm theo đó là 4 chế độ vận hành
Tiết kiệm nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Mitsubishi Pajero Sport 2020 được đánh giá cao, cụ thể là:
9,1 Lít/100km trong đô thị
7,5 Lít/100km trên đường hỗn hợp
6,6 Lít/100km trên đường cao tốc
Đây là điểm cộng lớn cho chiếc xe trong phân khúc
Đối thủ trong cùng phân khúc với Mitsubishi Pajero Sport
Hiện tại trong phân khúc gồm có những đối thủ với mức giá cạnh tranh như sau:
Đối thủ | Mức giá (Triệu VNĐ) |
Nissan Xterra | 988 – 1.226 |
Toyota Fortuner | 1.026 – 1.354 |
Ford Everest | 999 – 1,399 |
Kia Sorento 2021 | 1099 – 1299 |
Mức giá của Mitsubishi Pajero Sport trong phân khúc thì nó nằm trong mức trung bình, có tính cạnh tranh cao
Trang bị an toàn trên Mitsubishi Pajero Sport 2020
- Cảm biến lùi
- Camera lùi
- 6 túi khí
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS)
- Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)
- Chìa khóa mã hóa chống trộm…
Ưu điểm và nhược điểm của xe Mitsubishi Pajero Sport 2020
Ưu điểm
Ngoại hình thể thao, tre trung
Khung gầm chất lượng, vững chắc
Vận hành mạnh mẽ
Tính năng an toàn trên xe được đánh giá cao
Tiết kiệm nhiên liệu so với xe cùng phân khúc
Hệ thống giải trí đa dạng
Không gian rộng rãi
Nhược điểm
Chưa có sưởi ghê, làm mát ghế
Không được hưởng nhiều ưu đãi do xe nhập khẩu
Nội thất có vẻ không sang trọng và hiện đại
Tin mới nhất
Ngoại thất Wuling Mini EV có gì đặc biệt?
NYC Hotel Near Me York Rates Soar Amid Airbnb Crackdown
Where to Stay in Las Vegas near me
Cập nhật bảng giá xe tải Thaco Trường Hải mới
Bảng giá xe tải Hino mới nhất 2021 tại Việt Nam
Bảng giá xe tải HOWO cập nhật mới nhất 2021
Những Phụ kiện Ô tô nào cần thiết và hữu ích nên lắp cho xe mới?
Dịch vụ taxi Nội Bài uy tín, giá rẻ 2 chiều chỉ từ 400.000đ
Xe và đánh giá
Ngoại thất Wuling Mini EV có gì đặc biệt?
Where to Stay in Las Vegas near me
Dịch vụ taxi Nội Bài uy tín, giá rẻ 2 chiều chỉ từ 400.000đ
Bảng giá xe tải Hyundai New Proter H150 1.5 Tấn chi tiết mới nhất 2023
Xe Kia Carnival Có Hao Xăng Không? ⚡️ Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Xe
Xe Cub 50 Chạy Được Bao Nhiêu Km? ⚡️ Khi Nào Cần Bảo Dưỡng?
Top 5 Xe Máy Điện Chống Nước Tốt, Bền Bỉ Nhất Hiện Nay
Có Nên Dán Phim Cách Nhiệt Kính Lái Ô Tô Không? ⚡️ Cần Lưu Ý Gì?
Top 7 mẫu xe tải van bán chạy nhất trên thị trường
Tổng Hợp +10 CLB Bóng Đá Ý Thành Công Nhất Hiện Nay
Top +9 Cách Giảm Nồng Độ Cồn Tạm Thời ⚡️ Cách Giảm Nồng Độ Nhanh
Tổng hợp +5 Các Loại Xe 16 Chỗ Phổ Biến Nhất Có Thể Bạn Chưa Biết