Cập nhật bảng giá xe ô tô Honda 2021: Honda ô tô Mỹ Đình gửi đến quý khách hàng bảng giá xe ô tô Honda tháng 2021 tại Honda ô tô Mỹ Đình kèm giảm giá và ưu đãi lớn khi mua các mẫu xe hơi Honda: Honda CR-V, Honda Civic, Honda City, Honda Brio, Honda HR-V, Honda Jazz, Honda Accord.
Bảng giá xe honda ô tô mới nhất 2021
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA THÁNG 2021 | ||
Phiên bản xe | Kiểu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Honda Brio G | hatchback | 418 |
Honda Brio RS | hatchback | 448-450 |
Honda Brio RS (2 màu) | hatchback | 452-454 |
Honda City G | sedan | 529 |
Honda City RS | sedan | 599 |
Honda City L | sedan | 569 |
Honda Jazz 1.5 V CVT | hatchback | 544 |
Honda Jazz 1.5 VX CVT | hatchback | 594 |
Honda Jazz1.5 RS CVT | hatchback | 624 |
Honda Civic 1.5RS | sedan | 929 |
Honda Civic 1.5G | sedan | 789 |
Honda Civic 1.8E | sedan | 729 |
Honda Accord 1.5 Turbo | sedan | 1319 – 1329 |
Honda HR-V 1.8G | Crossover 5 chỗ | 786 |
Honda HR-V 1.8L | Crossover 5 chỗ | 866-871 |
Honda CR-V 1.5L | Crossover 7 chỗ | 1093 |
Honda CR-V 1.5G | Crossover 7 chỗ | 1023 |
Honda CR-V 1.5E | Crossover 7 chỗ | 983 |
Lưu ý: Giá trên là giá hãng công bố. Để nhận báo giá chi tiết và thêm nhiều các ưu đãi khác, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Phòng bán hàng để nhận được nhiều ưu đãi nhất
Cập nhật Giá xe Honda CR-V 2021

BẢNG GIÁ XE HONDA CRV 2021
Phiên Bản | Loại Xe + Kích Cỡ | Động Cơ | Giá Niêm Yết | Khuyến Mãi |
Honda CR-V 1.5 E | SUV 7 chỗ 4.584 x 1.855 x 1.679 |
1.5L Turbo CVT | 983.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Honda CR-V 1.5 G | SUV 7 chỗ 4.584 x 1.855 x 1.679 |
1.5L Turbo CVT | 1.023.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Honda CR-V 1.5 L | SUV 7 chỗ 4.584 x 1.855 x 1.679 |
1.5L Turbo CVT | 1.093.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào năm 2008. Honda CR-V là cái tên nổi đình nổi đám vào thời điểm đó với tích chất An toàn, đa dụng và nổi bật nhất đó là vận hành vô đối.
Mẫu xe này đóng góp rất lớn vào thành công của hãng xe Honda trên thị trường thế giới. Tại những thị trường lớn như thị trường Mỹ, mẫu SUV/Crossover 5 chỗ đa dụng này luôn đứng trong danh Top 10 những mẫu xe bán chạy nhất của Honda. CR-V luôn là một trong hai cái tên được nhắc đến đầu tiên trong phân khúc xe đa dụng cỡ nhỏ, cạnh tranh khốc liệt với mẫu RAV4 của Toyota.
Cả 3 phiên bản CR-V đang bán tại nước ta đều được trang bị khối động cơ tăng áp DOHC VTEC Turbo 1.5L, phun nhiên liệu trực tiếp PGM-FI, mức công suất tối đa 188 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 240Nm, hộp số tự động vô cấp CVT mới ứng dụng công nghệ EARTH DREAM TECHNOLOGY. Trang bị an toàn gồm có hỗ trợ đánh lái chủ động AHA, cân bằng điện tử VSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống bó cứng phanh ABS, túi khí cho ghế lái, ghế phụ và túi khí bên cho hàng trước
Cập nhật Giá xe Honda Civic 2021

BẢNG GIÁ XE HONDA CIVIC 2021
Phiên Bản | Loại Xe + Kích Cỡ | Động Cơ | Giá Niêm Yết | Khuyến Mãi |
Honda Civic E 2020 | Sedan hạng C, 5 chỗ 4.630 x 1.799 x 1.416 |
1.8L, i-VTEC CVT | 729.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Honda Civic G 2020 | Sedan hạng C, 5 chỗ 4.630 x 1.799 x 1.416 |
1.8L, VTEC CVT | 789.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Honda Civic RS 2020 | Sedan hạng C, 5 chỗ 4.630 x 1.799 x 1.416 |
1.8L, VTEC CVT | 929.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Honda Civic có mặt tại Việt Nam từ năm 2006. Honda Civic nổi tiếng với thiết kế trẻ trung, hiện đại và đậm chất thể thao. Đứa con ăn khách của Honda – Civic thế hệ 10 đang trải dài danh tiếng của hãng mẹ trên khắp các châu lục. Với hơn 18 triệu chiếc được giao đến tay người dùng trên toàn thế giới, mẫu sedan cỡ nhỏ này vững vàng đặt chân vào danh sách Top 10 mẫu xe bán chạy nhất mọi thời đại, Civic đã trở thành đại diện tiêu biểu của Honda, về sự nhạy bén, về tính linh hoạt và đặc biệt là về độ tin cậy.
Honda Civic được trang bị khối động cơ tăng áp VTEC dung tích 1.5L, hộp số CVT, công suất cực đại 170 mã lực tại 5.500 vòng/phút được đánh giá mạnh nhất phân khúc; mô-men xoắn tối đa 220 Nm tại 1.700 – 5.500 vòng/phút; xe có vận tốc tối đa 200 km/h cùng thời gian tăng tốc 0-100 km/h trong 8,3 giây. Khách hàng có thể tùy chọn máy 1.8L SOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, có công suất 139 mã lực tại 6.500 vòng/phút, thông số mô-men xoắn cực đại 174 Nm tại 4.300 vòng/phút, xe dùng hộp số vô cấp CVT.
Cập nhật Giá xe Honda City 2021

BẢNG GIÁ XE HONDA CITY 2021
Phiên Bản | Loại Xe + Kích Cỡ | Động Cơ | Giá Niêm Yết | Khuyến Mãi |
Honda City 1.5 G | Sedan hạng B, 5 chỗ 4.440 x 1.694 x 1.477 |
1.5L, i-VTEC CVT | 559.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Honda City 1.5 L | Sedan hạng B, 5 chỗ 4.440 x 1.694 x 1.477 |
1.5L, i-VTEC CVT | 599.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Honda City 2020 – mẫu xe có mức tăng trưởng cao về mặt doanh số bán ra cũng như thị phần cao nhất trong phân khúc sedan hạng B. Mẫu xe này cũng đã vinh dự góp mặt trong Top 10 các mẫu xe bán chạy nhất tại Việt Nam hai năm liên tiếp 2016 và 2017, đây thực sự là những nỗ lực không ngừng nghỉ của đội ngũ Honda với mong muốn đem đến một mẫu xe đáng tiền cho người dùng Việt Nam.
Dưới nắp capo vẫn là 4 xilanh thẳng hàng với dung tích 1.497 cc, ứng dụng công nghệ i-Vtec đi cùng hộp số vô cấp CVT, sản sinh công suất cực đại 118 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn tối đa 145 Nm ở 4.600 vòng/phút, đồng thời cả hai phiên bản lăn bánh thông qua hệ dẫn động cầu trước. Trang bị an toàn như cân bằng điện tử VSA, hỗ trợ khởi hành lưng chừng dốc HAS, túi khí, Camera lùi 3 góc quay, Cảm biến lùi, cảnh báo cài dây an toàn cho ghế lái và ghế phụ.
Cập nhật Giá xe Honda Brio 2021
BẢNG GIÁ XE HONDA BRIO 2021
Phiên Bản | Loại Xe + Kích Cỡ | Động Cơ | Giá Niêm Yết | Khuyến Mãi |
Honda Brio 1.2 MT | Hatchback hạng B, 5 chỗ 3817x1682x1487 |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 418.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Honda Brio 1.2 CVT | Hatchback hạng B, 5 chỗ 3817x1682x1487 |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 599.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Sau một khoảng thời gian dài chờ đợi kể từ khi xuất hiện lần đầu tiên tại Việt Nam ở VMS 2018. Ngày 18/04/2020, Honda Brio chính thức được giới thiệu tại Việt Nam và tham chiến trong phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A cùng các đối thủ sừng sỏ như Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo hay Vinfast Fadil, …
Động cơ xe Honda Brio là loại xăng 1.2 L SOHC 4 xylanh thẳng hàng, 16 valve, công nghệ i-VTEC + DBW. Dung tích xy lanh 1199cc, công suất tối đa 90Ps/6000rpm; mô-men xoắn tối đa 110Nm/4800rpm. Hộp số tự động CVT hoặc số sàn 5 cấp. Tốc độ tối đa của xe đạt 180km/h. Tiêu chuẩn khí thải đạt Euro 4.
Cập nhật Giá xe Honda HR-V 2021

BẢNG GIÁ XE HONDA HR-V 2021
Phiên Bản | Loại Xe + Kích Cỡ | Động Cơ | Giá Niêm Yết | Khuyến Mãi |
Honda HR-V 1.8 G | SUV hạng B, 5 chỗ 4.294 x 1.772 x 1.605 |
1.8L – CVT | 786.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Honda HR-V 1.8 L | SUV hạng B, 5 chỗ 4.294 x 1.772 x 1.605 |
1.8L – CVT | 866.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Đại diện tiêu biểu trong phân khúc SUV đô thị trong đại gia đình Honda, không ai khác ngoài Honda HR-V. Mang những đặc trưng riêng của phân khúc, Honda HR-V đem đến một khả năng vận hành cực linh hoạt: leo tốt, lội tốt, đậu đỗ tốt và đánh lái, chặt chẻ thì lại vô cùng cơ động.
Điểm cộng thứ hai buộc phải nhắc đến của Honda HR-V chính là không gian nội thất rất rộng rãi và đầy tiện nghi, nhờ thừa hưởng nền tảng thiết kế của người em Honda Fit/Jazz của mình. Và cuối cùng, HR-V ghi trọn điểm nhờ diện mạo ngoại thất hiện đại và thể thao, sau nhiều đợt nâng cấp/make up triệt để của Honda.
Bên dưới nắp ca-pô, mẫu SUV 5 chỗ Honda HRV 2020 tại thị trường Malaysia là khối động cơ 1.8L i-VTEC, 4 xy-lanh, 16 van, phun xăng điện tử, sản sinh công suất cực đại 141 (mã lực) tại 6.500 (vòng/phút), mô-men xoắn cực đại 172 (Nm) tại 4.300 (vòng/phút), đi cùng với hộp số tự động vô cấp CVT. Khối động cơ và hộp số trên đều được trang bị trên cả ba phiên bản 1.5S, 1.5E và bản cao cấp 1.5V của HRV Malaysia, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Dung tích bình nhiên liệu là 50L.
Cập nhật Giá xe Honda Jazz 2021
BẢNG GIÁ XE HONDA JAZZ 2021
Phiên Bản | Loại Xe + Kích Cỡ | Động Cơ | Giá Niêm Yết | Khuyến Mãi |
Honda Jazz 1.5 V | Hatchback hạng B, 5 chỗ 3.989 x 1.694 x 1.524 |
1.5L, i-VTEC CVT |
544.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Honda Jazz 1.5 VX | Hatchback hạng B, 5 chỗ 3.989 x 1.694 x 1.524 |
1.5L, i-VTEC CVT |
594.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Honda Jazz 1.5 RS | Hatchback hạng B, 5 chỗ 3.989 x 1.694 x 1.524 |
1.5L, i-VTEC CVT |
624.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Lăn bánh trên trường quốc tế, Honda Fit/Jazz cũng đã gặt hái được rất nhiều thành công, với doanh số bán ra hơn 6 triệu chiếc trên toàn cầu, tính đến hết tháng 05/2017. Mẫu hatchback 5 cửa này được người dùng đánh giá rất cao nhờ diện mạo nhỏ xinh và năng động, nội thất tiện nghi và đa dụng, vận hành linh hoạt và an toàn tối ưu. Honda Fit/Jazz cũng đã dành được rất nhiều giải thưởng danh giá và cao quý từ các tổ chức đánh giá xe uy tín trên toàn thế giới.
Ba phiên bản gồm Jazz V, VX và RS đều được trang bị động cơ 1.5L i-VTEC SOHC 4 xy-lanh thẳng hàng tương tự như chiếc Honda City, sở hữu công suất 118 mã lực tại 6.600 vòng/phút cùng với mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.600 vòng/phút. Sức mạnh này là “thừa sức” giúp Jazz phục vụ nhu cầu chính là đi lại trong phố và cuối tuần đi xa như cắm trại, về quê. Trang bị an toàn như túi khí, chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA).
Cập nhật Giá xe Honda Accord 2021

BẢNG GIÁ XE HONDA ACCORD 2021
Phiên Bản | Loại Xe + Kích Cỡ | Động Cơ | Giá Niêm Yết | Khuyến Mãi |
Honda Accord 2.4 | Sedan hạng D, 5 chỗ 4.935 x 1.850 x 1.465 |
2.4L, i-VTEC AT 5 cấp |
1.203.000.000 đ | Vui lòng liên hệ trực tiếp |
Lăn bánh chính thức lần đầu tiên vào năm 1976, mẫu sedan cỡ trung Honda Accord vẫn luôn được mệnh danh là một trong ba “tay đấm chủ lực” của hãng Honda trên trường quốc tế, sát cánh cùng hai người anh em Civic và CR-V. Lột xác qua 09 thế hệ, Honda Accord dành được trọn vẹn sự tin cậy của người dùng trên toàn thế giới, đem danh tiếng của hãng mẹ trải dài trên khắp các châu lục. Với hơn 17,5 triệu chiếc được bán ra trên toàn cầu, Accord góp mặt trong Top 10 các mẫu xe bán chạy nhất mọi thời đại, theo AutoGuide.
Honda Accord hoàn toàn mới được giới chuyên môn đánh giá cao về khả năng vận hành. Xe xử lý linh hoạt và mượt mà, khả năng tăng tốc tốt. Với khối động cơ 1.5L tăng áp CVT, xe chỉ mất 7,3 (giây) để đạt đến vận tốc 97 (km/h). Ngoài ra xe có thể vào cua dễ dàng, sự chính xác của vô-lăng đem đến trải nghiệm thể thao hơn nhiều mẫu xe đồng cấp trong phân khúc. Accord 2020 được đánh giá là sự kết hợp của một mẫu xe gia đình và sedan thể thao.
Honda ô tô Mỹ Đình liên tục cập nhật bảng giá xe Ô tô Honda 2021 tại các khu vực trên cả nước.
Tin mới nhất
Top +7 Kinh Nghiệm Đi Mua Xe Ô Tô Mới Mà Bạn Cần Phải Nắm Rõ
Tổng Hợp +10 CLB Bóng Đá Ý Thành Công Nhất Hiện Nay
【Tổng Hợp】Top +10 Cầu Thủ Armenia Xuất Sắc Nhất Mọi Thời Đại
Top +9 Cách Giảm Nồng Độ Cồn Tạm Thời ⚡️ Cách Giảm Nồng Độ Nhanh
Mơ Lái Xe Ô Tô Có Ý Nghĩa Gì? Đánh Con Số Gì May Mắn & Phát Tài?
Top +10 Huyền Thoại Bóng Đá Tây Ban Nha Vĩ Đại Nhất Mọi Thời Đại
Top +5 Hậu Vệ Ghi Bàn Nhiều Nhất Ngoại Hạng Anh Nổi Tiếng
Top 10+ Shop Giày Đá Bóng Ở TPHCM Uy Tín & Chất Lượng Nhất
Xe và đánh giá
Tổng Hợp +10 CLB Bóng Đá Ý Thành Công Nhất Hiện Nay
Top +9 Cách Giảm Nồng Độ Cồn Tạm Thời ⚡️ Cách Giảm Nồng Độ Nhanh
Mơ Lái Xe Ô Tô Có Ý Nghĩa Gì? Đánh Con Số Gì May Mắn & Phát Tài?
Top +10 Huyền Thoại Bóng Đá Tây Ban Nha Vĩ Đại Nhất Mọi Thời Đại
Top +5 Hậu Vệ Ghi Bàn Nhiều Nhất Ngoại Hạng Anh Nổi Tiếng
Tổng hợp +5 Các Loại Xe 16 Chỗ Phổ Biến Nhất Có Thể Bạn Chưa Biết
Danh sách showroom Đại lý Mercedes-Benz chính hãng tại Tp. Hồ Chí Minh | Xeoto24.com
Đội Hình Mạnh Nhất Real Madrid Mọi Thời Đại & Đáng Gờm Nhất
Xe 5 chỗ nào đáng mua nhất tại Việt Nam?
VinFast VF7 đi được bao nhiêu km? Thời gian mở bán dự kiến?
【Bỏ Túi】Các Kinh Nghiệm Học Bằng Lái Xe Ô Tô Cho Người Mới
Top +16 Các Phụ Kiện Ô Tô Cần Thiết Để Nâng Tầm Trải Nghiệm